Python dainganxanh
  • Lời nói đầu
  • Chương I. SƠ LƯỢC
    • Bài 1. Cài đặt môi trường
    • Bài 2. Từ khóa và định danh
    • Bài 3. Câu lệnh, khối lệnh và chú thích
    • Bài 4. Nhập, xuất dữ liệu
    • Bài 5. Toán tử và lệnh gán
    • Bài 6. Biến, Hằng
    • Bài 7. Kiểu dữ liệu
    • Bài 8. Thao tác với tệp (cơ bản)
    • Bài 9. Tổng quan về Python
    • Bài tập chương 1
  • Chương II. RẼ NHÁNH - LẶP
    • Bài 10. Cấu trúc rẽ nhánh if…else
    • Bài 11. Cấu trúc lặp với for
    • Bài 12. Cấu trúc lặp với while
    • Bài 13. Lệnh break và continue
    • Bài tập chương 2
  • Chương III. HÀM & MODULE
    • Bài 14. Hàm
    • Bài 15. Tham số hàm
    • Bài 16. Đệ quy
    • Bài 17. Hàm ẩn danh
    • Bài 18. Biến toàn cục và cục bộ
    • Bài 19. Module
    • Bài 20. Package
  • Chương IV. KIỂU DỮ LIỆU
    • Bài 21. Dữ liệu kiểu số
    • Bài 22. Dữ liệu kiểu string
    • Bài 23. Dữ liệu kiểu list
    • Bài 24. Dữ liệu kiểu tuple
    • Bài 25. Dữ liệu kiểu set
    • Bài 26. Dữ liệu kiểu dictionary
  • Chương V. TỆP & THƯ MỤC
    • Bài 27. Đọc và ghi file
    • Bài 28. Quản lý file và folder
  • Chương VI. LỖI & NGOẠI LỆ
    • Bài 29. Ngoại lệ
    • Bài 30. Xử lý ngoại lệ
    • Bài 31. Xây dựng ngoại lệ
  • Chương VII. HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
    • Bài 32. Lập trình hướng đối tượng
    • Bài 33. Đối tượng và Lớp
    • Bài 34. Kế thừa
    • Bài 35. Đa kế thừa
    • Bài 36. Nạp chồng toán tử
  • Chương VIII. NGÀY - GIỜ
    • Python datetime
    • Python strftime()
    • Python strptime()
    • Current date and time
    • Get Current time
    • Timestamp to datetime
    • Python time Module
    • Python sleep()
  • Chương IX. CHỦ ĐỀ NÂNG CAO
    • Python Iterators
    • Python Generators
    • Python Closures
    • Python Decorators
    • Python @property decorator
    • Python RegEx
    • Python Examples
  • PHỤ LỤC - GHI CHÉP
    • Hàm map()
    • Cài Sublime Text để code Python
    • Ghi chép - ghi chú
    • Mảng 2 chiều
    • Công thức với dãy số
  • Tài liệu tham khảo
  • www.dainganxanh.com
  • 🐍Khóa học Python
  • 🤷‍♀️Hỏi đáp, chia sẻ (FG)
  • 🎮Sinh Test chấm Themis
Powered by GitBook
On this page
  • Chuyển đổi và in hệ cơ số decimal, binary, oct, hex
  • Tách dữ liệu từ một dòng nhập
  • Chèn ký tự vào xâu bằng rjust(), ljust() và center()
  • Bung nén tham số tuple, dict
  • Lấy chỉ số list (list index)
  • Đảo ngược list, string
  • Cắt xâu string, list (slide)
  • Remove phần tử trùng lặp trong list
  • Ép kiểu phần tử list
  • Phân biệt list, tuple, set, dict
  • Colab Notebook

Was this helpful?

  1. PHỤ LỤC - GHI CHÉP

Ghi chép - ghi chú

Ghi chép trong quá trình biên soạn tài liệu

Chuyển đổi và in hệ cơ số decimal, binary, oct, hex

n  = 1986
print (f"decimal: {n:d}")
print(f"oct:\t {n:o}")
print(f"hex:\t {n:x}")
print(f"binary:\t {n:b}")

Output:

decimal: 1986
oct:     3702
hex:     7c2
binary:  11111000010

Tách dữ liệu từ một dòng nhập

# a = input()
a = 'Hello! Nice to see you!'
x, *y = a.split()
# Hello!
print(x)
# ['Nice', 'to', 'see', 'you!'] 
print(y)
a = 'Learn Python'
x, y = a.split()
# Learn
print(x)
# Python 
print(y)

Chèn ký tự vào xâu bằng rjust(), ljust() và center()

Canh lề ký tự khi in

# rjust(), ljust() và center() chèn thêm vào xâu n-len(s) ký tự
s = "banana"
xr = s.rjust(20, "-")
xl = s.ljust(20, '-')
xc = s.center(20,'-')
# Output: --------------banana
print(xr)
# Output: banana--------------
print(xl)
# Output: -------banana-------
print(xc)

Bung nén tham số tuple, dict

# Function argument unpacking

def myfunc(x, y, z):
    print(x, y, z)

a = (12, 40, 99)
b = {'x': 31, 'z': 'MA', 'y': 88}

myfunc(*a)
myfunc(**b)

Lấy chỉ số list (list index)

lst = [1,2,3]
print(lst.index(3))
# out: 2

Đảo ngược list, string

s = 'abcd'
ms = list(s)
ss = s[::-1]
mss = ms[::-1]

print(ss)        # dcba
print(ms)        # ['a', 'b', 'c', 'd']
print(mss)       # ['d', 'c', 'b', 'a']

Cắt xâu string, list (slide)

s = '123456789'
ss = list(s)

print(s[:2])
print(s[-2:])
print(s[1:-2])

print(ss[:2])
print(ss[-2:])
print(ss[1:-2])

Remove phần tử trùng lặp trong list

Đơn giản chỉ bằng cách ép kiểu set và trả lại list

a = [1,1,2,3,4,5,4,5,4]
a = list(set(a))
print(a)

# Output: [1, 2, 3, 4, 5]

Ép kiểu phần tử list

a = ['1','2','3','4','5']
b = ['1','2','3','4','5']
a = list(map(int,a))           # cách 1
b = [int(i) for i in b]        # Cách 2
print(a, b) 

# Output: [1, 2, 3, 4, 5] [1, 2, 3, 4, 5]

Phân biệt list, tuple, set, dict

Khác biệt giữa List, Dict, Tuple, Set trong Python

Tên

Đặc trưng

Sửa phần tử

Sắp xếp

Đặt trong dấu

Khởi tạo

List

Chứa bất kì kiểu dữ liệu nào

x

x

[]

list()

Tuple

Giá trị không thể thay đổi

x

()

tuple()

Set

Giá trị là duy nhất

x

{}

set()

Dict

Key: Value

x

{}

dict()

Colab Notebook

PreviousCài Sublime Text để code PythonNextMảng 2 chiều

Last updated 4 years ago

Was this helpful?

Chuyển các phần tử của list từ str sang int và ngược lại.

Xem thêm bài map()
Google Colaboratory
Logo