Ghi chép - ghi chú

Ghi chép trong quá trình biên soạn tài liệu

Chuyển đổi và in hệ cơ số decimal, binary, oct, hex

n  = 1986
print (f"decimal: {n:d}")
print(f"oct:\t {n:o}")
print(f"hex:\t {n:x}")
print(f"binary:\t {n:b}")

Output:

decimal: 1986
oct:     3702
hex:     7c2
binary:  11111000010

Tách dữ liệu từ một dòng nhập

# a = input()
a = 'Hello! Nice to see you!'
x, *y = a.split()
# Hello!
print(x)
# ['Nice', 'to', 'see', 'you!'] 
print(y)
a = 'Learn Python'
x, y = a.split()
# Learn
print(x)
# Python 
print(y)

Chèn ký tự vào xâu bằng rjust(), ljust() và center()

Canh lề ký tự khi in

# rjust(), ljust() và center() chèn thêm vào xâu n-len(s) ký tự
s = "banana"
xr = s.rjust(20, "-")
xl = s.ljust(20, '-')
xc = s.center(20,'-')
# Output: --------------banana
print(xr)
# Output: banana--------------
print(xl)
# Output: -------banana-------
print(xc)

Bung nén tham số tuple, dict

# Function argument unpacking

def myfunc(x, y, z):
    print(x, y, z)

a = (12, 40, 99)
b = {'x': 31, 'z': 'MA', 'y': 88}

myfunc(*a)
myfunc(**b)

Lấy chỉ số list (list index)

lst = [1,2,3]
print(lst.index(3))
# out: 2

Đảo ngược list, string

s = 'abcd'
ms = list(s)
ss = s[::-1]
mss = ms[::-1]

print(ss)        # dcba
print(ms)        # ['a', 'b', 'c', 'd']
print(mss)       # ['d', 'c', 'b', 'a']

Cắt xâu string, list (slide)

s = '123456789'
ss = list(s)

print(s[:2])
print(s[-2:])
print(s[1:-2])

print(ss[:2])
print(ss[-2:])
print(ss[1:-2])

Remove phần tử trùng lặp trong list

Đơn giản chỉ bằng cách ép kiểu set và trả lại list

a = [1,1,2,3,4,5,4,5,4]
a = list(set(a))
print(a)

# Output: [1, 2, 3, 4, 5]

Ép kiểu phần tử list

Chuyển các phần tử của list từ str sang int và ngược lại. Xem thêm bài map()

a = ['1','2','3','4','5']
b = ['1','2','3','4','5']
a = list(map(int,a))           # cách 1
b = [int(i) for i in b]        # Cách 2
print(a, b) 

# Output: [1, 2, 3, 4, 5] [1, 2, 3, 4, 5]

Phân biệt list, tuple, set, dict

Khác biệt giữa List, Dict, Tuple, Set trong Python

Colab Notebook

Last updated