Ghi chép - ghi chú
Ghi chép trong quá trình biên soạn tài liệu
Chuyển đổi và in hệ cơ số decimal, binary, oct, hex
Output:
Tách dữ liệu từ một dòng nhập
Chèn ký tự vào xâu bằng rjust(), ljust() và center()
Canh lề ký tự khi in
Bung nén tham số tuple, dict
Lấy chỉ số list (list index)
Đảo ngược list, string
Cắt xâu string, list (slide)
Remove phần tử trùng lặp trong list
Đơn giản chỉ bằng cách ép kiểu set và trả lại list
Ép kiểu phần tử list
Chuyển các phần tử của list từ str sang int và ngược lại. Xem thêm bài map()
Phân biệt list, tuple, set, dict
Khác biệt giữa List, Dict, Tuple, Set trong Python
Tên | Đặc trưng | Sửa phần tử | Sắp xếp | Đặt trong dấu | Khởi tạo |
List | Chứa bất kì kiểu dữ liệu nào | x | x | [] | list() |
Tuple | Giá trị không thể thay đổi | x | () | tuple() | |
Set | Giá trị là duy nhất | x | {} | set() | |
Dict | Key: Value | x | {} | dict() |
Colab Notebook
Last updated