Bài 5. Toán tử và lệnh gán
1. Toán tử số học
Operator
Meaning
Example
+
Cộng
x + y+ 2
-
Trừ
x - y- 2
*
Nhân
x * y
/
Chia
x / y
%
Lấy phần dư của phép chia (mod)
x % y
//
Lấy phần nguyên của phép chia (div)
x // y
**
Lỹ thừa
x**y (xy)
Ví dụ:
Output:
x = 19 y = 4 x + y = 23 x - y = 15 x * y = 76 x / y = 4.75 x // y = 4 x % y = 3 x ** y = 130321
2. Toán tử so sánh
Operator
Meaning
Example
>
Lớn hơn
x > y
<
Nhỏ hơn
x < y
==
Bằng
x == y
!=
Khác
x != y
>=
Lớn hơn hoặc bằng
x >= y
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng
x <= y
Ví dụ:
Output:
x > y is False x < y is True x == y is False x != y is True x >= y is False x <= y is True
3. Toán tử logic
Operator
Meaning
Example
and
Và: True khi cả hai đều True
x and y
or
Hoặc: True nếu một trong hai là True
x or y
not
Không: True khi False
not x
Ví dụ:
Output:
x and y is False x or y is True not x is False
4. Toán tử bitwise
Toán tử bitwise dùng để làm việc với các toán hạng nhị phân.
Ví dụ, với x = 10 (0000 1010) và y = 4 (0000 0100)
Operator
Meaning
Example
&
Bitwise AND
x & y
|
Bitwise OR
x | y
~
Bitwise NOT
~x
^
Bitwise XOR
x ^ y
>>
Bitwise dịch phải
x >> 2 (dịch phải 2 bít)
<<
Bitwise dịch trái (chuyển trái
x << 2 (dịch trái 2 bít)
Output:
x = 10 x 4 x & y = 0 x | y = 14 ~x = -11 x ^ y = 14 x >> 2 = 2 x << 2 = 40
5. Toán tử gán
Operator
Example
Equivalent to
=
x = 5
x = 5
+=
x += 5
x = x + 5
-=
x -= 5
x = x - 5
*=
x *= 5
x = x * 5
/=
x /= 5
x = x / 5
%=
x %= 5
x = x % 5
//=
x //= 5
x = x // 5
**=
x **= 5
x = x ** 5
&=
x &= 5
x = x & 5
|=
x |= 5
x = x | 5
^=
x ^= 5
x = x ^ 5
>>=
x >>= 5
x = x >> 5
<<=
x <<= 5
x = x << 5
Last updated